họp mặt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: họp mặt+
- Get together
- Hôm nào ta họp mặt các bạn cũ và nhắc lại chuyện hồi còn trẻ đi
Let's get old friends together and talk about our young days
- Cuộc họp mặt liên hoan
A merry-making get-together
- Hôm nào ta họp mặt các bạn cũ và nhắc lại chuyện hồi còn trẻ đi
Lượt xem: 551